Cập nhật danh sách các ngành khối A và điểm chuẩn 2018

17 Tháng 07, 2018

Danh sách các ngành Khối A tuyển sinh năm nay rất đa dạng. Đây là khối có nhiều thí sinh đăng kí dự thi nhất trong kì thi THPT Quốc gia 2018. Các em cần tìm hiểu kỹ về ngành nghề cũng như điểm chuẩn qua từng năm. Điều này sẽ  giúp tăng khả năng trúng tuyển của các em khi đăng ký nguyện vọng .

Danh sách các ngành khối A tuyển sinh 2018

Danh sách các ngành khối A tuyển sinh 2018
Khối A là khối có nhiều thí sinh đăng ký dự thi nhất

Để giúp các em học sinh có lợi hơn trong việc xét tuyển và đại học và các trường thuận lợi hơn trong việc tuyển sinh, BGD&ĐT đã có sự thay đổi về các khối thi. Các khối xét tuyển không chỉ có khối A, A1, B, C, D như mọi năm mà được chia thành nhiều khối tương ứng với tổ hợp môn khác nhau. Riêng khối A đã được chia làm 18 tổ hợp bao gồm A00, A01, A02, A03, A04, A05, A06, A07, A08, A09, A10, A11, A12, A14, A15, A16, A17, A18. Trong đó:

Khối thi Tổ hợp môn
A00 Toán, Vật Lí, Hóa
A01 Toán, Vật Lí, Anh
A02 Toán, Vật lí, Sinh học
A03 Toán, Vật lí, Lịch sử
A04 Toán, Vật lí, Địa lí
A05 Toán, Hóa học, Lịch sử
A06 Toán, Hóa học, Địa lí
A07 Toán, Lịch sử, Địa lí
A08 Toán, Lịch sử, Giáo dục công dân
A09 Toán, Địa lý, Giáo dục công dân
A10 Toán, Lý, Giáo dục công dân
A11 Toán, Hóa, Giáo dục công dân
A12 Toán, Khoa học tự nhiên, KH xã hội
A14 Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí
A15 Toán, Khoa học tự nhiên, Địa lí
A16 Toán, Khoa học tự nhiên, Ngữ văn
A17 Toán, Vật lý, Khoa học xã hội
A18 Toán, Hoá học, Khoa học xã hội

 

Với việc khối A được chia nhỏ thành nhiều tổ hợp xét tuyển đã làm các ngành học có sự thay đổi trong việc tuyển sinh. Mời bạn đọc tìm hiểu kỹ hơn về danh sách các ngành khối A 2018 qua bảng dưới đây:

Các nhóm ngành tuyển sinh khối A 

Danh sách các ngành khối A tuyển sinh năm 2018
Nhóm ngành quân sự tuyển sinh khối A thường có điểm chuẩn rất cao

Để giúp bạn đọc thuận tiện hơn trong việc tìm kiếm thông tin, CCBook sẽ chia nhỏ danh sách các ngành khối A thành từng nhóm ngành nhỏ như sau:

Nhóm ngành kỹ thuật

Mã ngành Tên ngành
7480103 Kỹ thuật phần mềm
7210402 Thiết kế công nghiệp
7480201 Công nghệ thông tin
7510301 Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử
7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí
7510401 Công nghệ kỹ thuật hóa học
7510406 Công nghệ kỹ thuật môi trường
7580201 Kỹ thuật công trình xây dựng
7580205 Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông
7520207 Kỹ thuật điện tử truyền thông
7520216 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa
7340405 Hệ thống thông tin quản lý
7520115 Kỹ thuật nhiệt
7520122 Kỹ thuật  tàu thủy
7520503 Kỹ thuật trắc địa bản đồ
7480102 Truyền thông  và mạng máy tính
7840108 Vận hành khai thác máy tàu thủy

Nhóm ngành Giáo dục- Sư phạm

Mã ngành Tên ngành
7140202 Giáo dục tiểu học
7140208 Giáo dục Quốc phòng – An ninh
7140205 Giáo dục chính trị
7440301 Sư phạm kỹ thuật nông nghiệp
7140209 Sư phạm toán
7140211 Sư phạm lý
7140212 Sư phạm hóa
7140219 Sư phạm địa
7140214 Sư phạm kỹ thuật công nghiệp
7140216 Sư phạm kinh tế gia đình
7860111 Quản lý, giáo dục và cải tạo phạm nhân

 

Danh sách các ngành khối A thuộc nhóm ngành Kinh tế

Mã ngành Tên ngành
7340109 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống
7340101 Quản trị kinh doanh
7340201 Tài chính – Ngân hàng
7340301 Kế toán
7340103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
7340107 Quản trị khách sạn
7140114 Quản lý giáo dục
7310206 Quan hệ quốc tế
7340202 Bảo hiểm
7340404 Quản trị nhân lực
7340115 Marketing
7340116 Bất động sản
7340120 Kinh doanh quốc tế
7380101 Luật
7110103 Quản trị luật
7380107 Luật kinh tế

 

Nhóm ngành công nghệ

7540206 Công nghệ da giày
7510402 Công nghệ vật liệu
7420201 Công nghệ sinh học
7540204 Công nghệ may
7510202 Công nghệ chế tạo máy
7140215 Khoa học môi trường
7540105 Công nghệ chế biến thủy sản
7540301 Công nghệ chế biến lâm sản

 

Nhóm ngành xã hội

7220113 Việt Nam học
7760101 Công tác xã hội
7310401 Tâm lý học
7220214 Đông Nam Á học
7310301 Xã hội học

 

Nhóm ngành thuộc khối Công An

7860100 Kỹ thuật hình sự
7860102 Điều tra trinh sát
7860104 Điều tra hình sự
7860106 Quản lý Nhà nước về an ninh trật tự
7860112 Tham mưu, chỉ huy vũ trang

 

Nhóm ngành nông- lâm nghiệp

7620105 Chăn nuôi
7640101 Thú y
7620112 Bảo vệ thực vật
7620201 Lâm nghiệp
7620301 Nuôi trồng thủy sản

Danh sách các ngành khối A khác 

7850103 Quản lý đất đai
7440201 Địa chất học
7440221 Khí tượng học
7440224 Thủy văn
7110104 Cấp thoát nước

 

Xem thêm: Danh sách các ngành khối C và điểm chuẩn 2018

 

Điểm chuẩn các ngành tuyển sinh khối A 2018 của một số trường đại học

Cập nhật danh sách các ngành khối A và điểm chuẩn 2018
Danh sách các ngành khối A và điểm chuẩn năm 2017 của một số trường đại học tại Hà Nội

Hiện tại điểm chuẩn của các trường đại học 2018 vẫn đang liên tục được cập nhật. Các thí sinh có thể tham khảo qua điểm chuẩn của một số ngành tuyển sinh khối A năm 2017 ở các trường đại học lớn tại Hà Nội:

Tên trường Tên ngành Khối xét tuyển Điểm chuẩn 2017 Điểm chuẩn 2018
Học viện kĩ thuật Quân sự- Hệ Quân sự Chỉ huy tham mưu thông tin (Thí sinh Nữ miền Bắc) A00 30 25.10
Thí sinh Nữ miền Nam A00 28.75 24.25
Thí sinh Nam miền Bắc A00 27.5 22.40
Thí sinh Nam miền Nam A00 25.25 21.35
Đại học dược Hà Nội Dược học A00 28 23.05
Đại học Giáo dục- Đại học Quốc gia Hà Nội Sư phạm Toán học A00,A16 30.5 (Toán nhân đôi) 30.50
Sư phạm Hóa học A00 26.5 (Hóa nhân đôi) 26.50
Sư phạm Vật lý A00, A01 23 (Lý nhân đôi) 23.00
Học viện Ngoại giao Kinh tế quốc tế A00, A01 26.25 22.90
Luật Quốc Tế A01 25.25 21.95
Quan hệ Quốc tế A01 26 23.10
Truyền thông quốc tế A01 26.25 23.40
Học viện Y dược Cổ truyền Việt Nam Dược học A00 25.5  
Đại học Y Dược Thái Bình Dược học A00 26 26.00
Học viện Quân Y hệ Quân sự Y Khoa- Thí sinh Nữ miền Nam A00 30 25.65
Y Khoa- Thí sinh Nữ miền Bắc A00 29.5 20.05
Y Khoa – Thí sinh Nam miền Bắc A00 29 26.35
Y Khoa – Thí sinh Nam miền Nam A00 27.25 20.60
Học viện Khoa học Quân sự- Hệ Quân sự Trinh sát kỹ thuật phía Nam A00 25.5 23.85
Trinh sát kỹ thuật phía Bắc A00 25.5 17.65
Đại học Ngoại thương Kinh tế Quốc tế, Luật Quốc tế A00 28.25 24.10
A01 27.25  
Quản trị Kinh doanh Quốc tế A00 28 24.10
A01 27  
Kế toán A00 27.75 23.65
A01 26.75  
Đại học Kinh tế Quốc dân Ngôn ngữ Anh A01 34.42 (Tiếng Anh nhân đôi) 30.75
Kinh tế A00, A01 25.5 22.75
Kinh tế đầu tư A00, A01 25.75 22.85
Kinh tế phát triển A00, A01   22.30
Kinh tế Quốc tế A00, A01 27 24.35
Thống kê kinh tế A00, A01 24 21.65
Toán kinh tế A00, A01 23.25 21.45
Quan hệ công chúng A00, A01   24.00
Quản trị kinh doanh A00, A01 26.25 23.00
Marketing A00, A01 26.5 23.60
Bất động sản A00, A01 24.25 21.50
Kinh doanh Quốc tế A00, A01 26.75 24.25
Kinh doanh thương mại A00, A01 26 23.15
Thương mại điện tử A00, A01   23.25
Tài chính ngân hàng A00, A01 26 22.85
Bảo hiểm A00, A01 24 21.35
Kế toán A00, A01 27 23.60
Khoa học quản lý A00, A01   21.25
Công nghệ thông tin  A00, A01, D01, D07   21.75
Đại học thương mại Hà Nội Quản lý kinh tế A00, A01 23.25 20.30
Kế toán doanh nghiệp 24 20.90
Kế toán công 24 19.50
Quản trị nhân lực 22.5 20.40
Thương mại điện tử 23.25 20.70
Quản trị hệ thống thông tin kinh tế 22 19.75
Quản trị kinh doanh 23.25 20.75
Quản trị khách sạn 23.25 21.00
Quản trị dịch vụ và lữ hành 23.25 21.00
Marketing 24.5 21.55
Kinh tế Quốc tế 23.5 21.25
Tài chính ngân hàng 22 19.50
Đại học Thủy lợi Kỹ thuật xây dựng công trình thủy A00,A01 15.5 15.50
Kỹ thuật tài nguyên nước A00,A01 15.5 15.50
Thủy văn học A00,A01 15.5 15.50
Kỹ thuật xây dựng A00,A01 15.5 15.50
Kỹ thuật cơ khí A00,A01 15.5 16.00
Kỹ thuật cấp thoát nước A00,A01 15.5 15.50
Công nghệ thông tin A00,A01 18.25 18.25
Kỹ thuật môi trường A00,A01 15.5 15.50
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng A00,A01 15.5 15.50
Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00,A01 15.5 15.50
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông A00,A01 15.5 15.50
Quản lý xây dựng A00,A01 15.5 15.50
Kỹ thuật trắc địa bản đồ A00,A01 15.5 15.50
Hệ thống thông tin A00,A01 18.25 18.25
Kỹ thuật phần mềm A00,A01 18.25 18.25
Kỹ thuật hóa học A00 15.5 15.50
Kinh tế A00,A01 16 16.00
Quản trị kinh doanh A00,A01 16 16.00
Kế toán A00,A01 17 17.00
Trường đại học Giao thông vận tải Kỹ thuật XD Cầu đường bộ A00, A01 16.5 15.00
Kỹ thuật XD Cầu hầm 16.5 14.00
Kỹ thuật XD Đường sắt 16.5 14.00
Kỹ thuật XD Cầu – Đường ô tô – Sân bay 16.5 14.25
Công trình giao thông công chính 16.5 14.45
Công trình giao thông đô thị 16.5 14.10
Tự động hóa thiết kế cầu đường 16.5 14.30
Kỹ thuật giao thông đường bộ 16.5 14.00
Kỹ thuật xây dựng 17 15.00
Kỹ thuật xây dựng công trình thủy   14.00
Công nghệ chế tạo cơ khí; Tự động hóa thiết kế cơ khí; Cơ điện tử 18.75 18.15
Máy xây dựng; Cơ giới hóa XD cầu đường; Cơ khí giao thông công chính; Kỹ thuật máy động lực; Đầu máy – toa xe; Tàu điện – metro 18.75 14.00
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 19.5 17.45
Kỹ thuật điện 21.25 18.30
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá 23 19.20
Công nghệ thông tin 23 19.65
Kinh tế xây dựng 20.25 18.30
Kinh tế vận tải 16.5 16.70
Học viện ngân hàng Ngôn ngữ Anh A01 23.25 21.25
Quản trị kinh doanh A00, A01 22.25 20.25
Kinh doanh quốc tế A00, A01 22.25 20.25
Tài chính – Ngân hàng A00, A01 22.25 20.25
Kế toán A00, A01 23.25 20.50
Quản lý Tài chính- Kế toán A00, A01 15.75 17.75
Hệ thống thông tin quản lý A00, A01 22 20.00
Luật kinh tế A00, A01 25.25 23.75
Học viện bưu chính viễn thông Truyền thông đa phương tiện A00, A01 23.75 20.90
Công nghệ đa phương tiện 23.25 20.75
Quản trị kinh doanh

 

21.5 19.65
Marketing 22.5 20.30
Kế toán 21.5 19.65
Công nghệ thông tin 25 22.00
An toàn thông tin

 

24 20.80
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 21.75 19.05
Kỹ thuật điện tử – viễn thông 22.5 19.10
Đại học Mỏ địa chất Quản trị kinh doanh A00, A01 16 14.00
Kế toán A00, A01 15.5 14.00
Công nghệ thông tin A00, A01 16.5 14.00
Công nghệ kỹ thuật hoá học A00, A01 17 15.00
Kỹ thuật cơ khí A00, A01 15.5 14.00
Kỹ thuật điện A00, A01 17.99 14.00
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00, A01 16 16.00
Kỹ thuật môi trường A00, A01 15.5 14.00
Kỹ thuật địa chất A00; A01; A04; A06 17 14.00
Kỹ thuật địa vật lý A00, A01 15.5 15.00
Kỹ thuật trắc địa – bản đồ A00, A01 15.5 14.00
Kỹ thuật mỏ A00, A01 17 14.00
Kỹ thuật dầu khí A00, A01 15.5 15.00
Kỹ thuật tuyển khoáng A00, A01 15.5 14.00
Kỹ thuật xây dựng A00, A01 15.5 14.00
Quản lý đất đai A00, A01 15.5 14.00
Đại học điện lực Quản trị kinh doanh A00, A01 18 15.00
Tài chính – Ngân hàng 17.5 15.00
Kế toán 18 15.50
Công nghệ thông tin 19.25 16.00
Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng 16 14.00
Công nghệ kỹ thuật cơ khí 17.75 15.00
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 17.25 15.00
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 19 15.00
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 16.75 15.00
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 19.5 16.00
Công nghệ kỹ thuật năng lượng   14.00
Công nghệ kỹ thuật môi trường   14.00
Công nghệ kỹ thuật hạt nhân   14.00
Quản lí công nghiệp   15.00
Quàn lý công nghiệp chất lượng cao   15.00
Quản lý năng lượng   15.00
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   14.00
Kỹ thuật nhiệt (Gồm 2 chuyên ngành: Nhiệt điện, Điện lạnh)   14.00
Đại học công nghiệp Hà Nội Thiết kế thời trang A00, A01 21.25 18.70
Kinh tế đầu tư   16.00
Quản trị kinh doanh 19.75 18.40
Marketing 22 19.85
Tài chính – Ngân hàng 19.25 18.25
Kế toán 20.25 17.05
Kiểm toán 20.25 17.05
Quản trị nhân lực 20.75 18.80
Quản trị văn phòng 19.25 17.45
Khoa học máy tính 20.5 18.75
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 20.25 16.60
Kỹ thuật phần mềm 21.5 18.95
Hệ thống thông tin 20 18.00
Công nghệ kỹ thuật máy tính 20.25 18.30
Công nghệ thông tin 23 20.40
Đại học Công Đoàn Xã hội học A01 20.25 15.25
Quản trị kinh doanh A00, A01 20.5 18.25
Tài chính- ngân hàng A00, A01 19.75 18.20
Kế toán A00, A01 20.75 18.80
Quản trị nhân lực A00, A01 20.25 18.20
Quan hệ lao động A00, A01 16.25 15.00
Luật A01 23.75 20.50
Công tác xã hội A00, A01 22.75 17.25
Bảo hộ lao động A00, A01 15.5 15.00

 

Bài viết đã thống kê danh sách các ngành khối A và điểm chuẩn của từng ngành  năm 2017. Các thí sinh có thể dựa vào những thông tin này để đăng ký nguyện vọng sao cho phù hợp.

Xem thêm: Danh sách các ngành khối B và điểm chuẩn 2018.

Bình luận

Bạn có muốn đi đến địa chỉ url này:
Có lỗi xảy ra, xin bạn vui lòng thử lại trong giây lát