Tham khảo tỉ lệ chọi vào lớp 10 năm 2018 của 111 trường THPT công lập tại Hà Nội dành cho teen 2k4
26 Tháng 03, 2019
Các teen 2k4 tại Hà Nội đã xác định được cho mình ngôi trường cấp 3 mà mình mong muốn chưa? Hãy cùng CCBook – Đọc là đỗ tham khảo tỉ lệ chọi vào lớp 10 năm 2018 cùng điểm chuẩn của từng trường THPT công lập tại Hà Nội để chọn cho mình mục tiêu phù hợp nhất với thực lực của bản thân nhé.
Tỉ lệ chọi vào lớp 10 năm 2018 dành cho các teen 2k4 tham khảo
Khu vực Ba Đình
Mã trường
Tên trường THPT
Chỉ tiêu
Số học sinh đăng ký
Tỉ lệ chọi NV1
Điểm chuẩn
NV1
NV2
0101
THPT Nguyễn Trãi – Ba Đình
675
1456
1795
1:2,16
47,5
0102
THPT Phạm Hồng Thái
675
1051
383
1:1,56
48,0
0103
THPT Phan Đình Phùng
720
1676
175
1:2,33
50,5
Khu vực Ba Vì
Mã trường
Tên trường THPT
Chỉ tiêu
Số học sinh đăng ký
Tỉ lệ chọi NV1
Điểm chuẩn
NV1
NV2
0201
THPT Ba Vì
585
751
1091
1:1,28
31,0
0202
THPT Bất Bạt
450
337
1433
1:0,75
23,0
0203
THPT Minh Quang
405
213
921
1:0,53
22,0
0204
THPT Ngô Quyền – Ba Vì
675
1205
62
1:1,79
36,5
0205
THPT Quảng Oai
675
1033
319
1:1,53
34,0
0206
PT Dân tộc nội trú
140
212
1
1:1,51
43,0
Khu vực Bắc Từ Liêm
Mã trường
Tên trường THPT
Chỉ tiêu
Số học sinh đăng ký
Tỉ lệ chọi NV1
Điểm chuẩn
NV1
NV2
0301
THPT Nguyễn Thị Minh Khai
675
1202
36
1:1,78
50,0
0302
THPT Thượng Cát
585
600
1221
1:1,03
42,5
0303
THPT Xuân Đỉnh
585
1043
10S
1:1,78
48,0
Khu vực Cầu Giấy
Mã trường
Tên trường THPT
Chỉ tiêu
Số học sinh đăng ký
Tỉ lệ chọi NV1
Điểm chuẩn
NV1
NV2
0402
THPT Cầu Giấy
720
1975
641
1:2,74
49,0
0403
THPT Yên Hoà
675
1721
113
1:2,55
50,0
Khu vực Chương Mỹ
Mã trường
Tên trường THPT
Chỉ tiêu
Số học sinh đăng ký
Tỉ lệ chọi NV1
Điểm chuẩn
NV1
NV2
0501
THPT Chúc Động
675
1118
1873
1:1,66
36,0
0502
THPT Chương Mỹ A
675
917
154
1:1,36
44,0
0503
THPT Chương Mỹ B
675
888
3455
1:1,32
34,5
0504
THPT Xuân Mai
675
1035
59
1:1,53
40,0
Khu vực Đan Phượng
Mã trường
Tên trường THPT
Chỉ tiêu
Số học sinh đăng ký
Tỉ lệ chọi NV1
Điểm chuẩn
NV1
NV2
0601
THPT Đan Phượng
585
669
38
1:1,14
44,5
0602
THPT Hồng Thái
540
1006
1954
1:1,86
38,5
0603
THPT Tân Lập
585
724
1395
1:1,24
38,0
Khu vực Đông Anh
Mã trường
Tên trường THPT
Chỉ tiêu
Số học sinh đăng ký
Tỉ lệ chọi NV1
Điểm chuẩn
NV1
NV2
0701
THPT Bắc Thăng Long
495
794
659
1:1,61
43,0
0702
THPT Cổ Loa
585
740
5
1:1,26
44,5
0703
THPT Đông Anh
450
895
629
1:1,99
44,5
0704
THPT Liên Hà
675
873
7
1:1,29
47,0
0705
THPT Vân Nội
585
994
507
1:1,70
43,0
Khu vực Đống Đa
Mã trường
Tên trường THPT
Chỉ tiêu
Số học sinh đăng ký
Tỉ lệ chọi NV1
Điểm chuẩn
NV1
NV2
0801
0801
THPT Đống Đa
675
1228
1990
1:1,82
47,0
0802
THPT Kim Liên
765
1724
211
1:2,25
50,5
0803
THPT Lê Quý Đôn – Đống Đa
675
1313
83
1:1,95
49,5
0804
THPT Quang Trung – Đống Đa
675
1325
3135
1:1,96
47,5
Khu vực Gia Lâm
Mã trường
Tên trường THPT
Chỉ tiêu
Số học sinh đăng ký
Tỉ lệ chọi NV1
Điểm chuẩn
NV1
NV2
0901
THPT Cao Bá Quát – Gia Lâm
585
677
131
1:1,16
45,5
0902
THPT Dương Xá
585
801
260
1:1,37
41,5
0903
THPT Nguyễn Văn Cừ
585
1208
2887
1:2,06
42,0
0904
THPT Yên Viên
540
802
82
1:1,49
45,0
Khu vực Hà Đông
Mã trường
Tên trường THPT
Chỉ tiêu
Số học sinh đăng ký
Tỉ lệ chọi NV1
Điểm chuẩn
NV1
NV2
1002
THPT Lê Lợi – Hà Đông
585
818
1365
1:1,40
42,5
1003
THPT Lê Quý Đôn – Hà Đông
675
1625
9
1:2,41
50,5
1004
THPT Quang Trung – Hà Đông
630
1199
580
1:1,91
47,5
1005
THPT Trần Hưng Đạo – Hà Đông
630
954
1621
1:1,51
41,0
Khu vực Hai Bà Trưng
Mã trường
Tên trường THPT
Chỉ tiêu
Số học sinh đăng ký
Tỉ lệ chọi NV1
Điểm chuẩn
NV1
NV2
1101
THPT Đoàn Kết – Hai Bà Trưng
720
719
2033
1:1
45,5
1102
THPT Thăng Long
675
932
38
1:1,38
49,5
1103
THPT Trần Nhân Tông
630
851
2420
1:1,35
47,0
Khu vực Hoài Đức
Mã trường
Tên trường THPT
Chỉ tiêu
Số học sinh đăng ký
Tỉ lệ chọi NV1
Điểm chuẩn
NV1
NV2
1201
THPT Hoài Đức A
675
698
202
1:1,03
42,0
1202
THPT Hoài Đức B
675
674
115
1:1
34,5
1203
THPT Vạn Xuân – Hoài Đức
585
891
609
1:1,52
40,0
Khu vực Hoàn Kiếm
Mã trường
Tên trường THPT
Chỉ tiêu
Số học sinh đăng ký
Tỉ lệ chọi NV1
Điểm chuẩn
NV1
NV2
1301
THPT Trần Phú – Hoàn Kiếm
720
1326
146
1:1,84
49,0
1302
THPT Việt Đức
720
1300
227
1:1,81
49,0
Khu vực Hoàng Mai
Mã trường
Tên trường THPT
Chỉ tiêu
Số học sinh đăng ký
Tỉ lệ chọi NV1
Điểm chuẩn
NV1
NV2
1401
THPT Hoàng Văn Thụ
675
1069
330
1:1,58
45,5
1402
THPT Trương Định
720
1988
980
1:2,76
44,0
1403
THPT Việt Nam – Ba Lan
720
957
459
1:1,33
44,0
Khu vực Long Biên
Mã trường
Tên trường THPT
Chỉ tiêu
Số học sinh đăng ký
Tỉ lệ chọi NV1
Điểm chuẩn
NV1
NV2
1501
THPT Lý Thường Kiệt
405
596
42
1:1,47
47,0
1502
THPT Nguyễn Gia Thỉều
675
1105
35
1:1,64
49,5
1503
THPT Phúc Lợi
585
798
1059
1:1,36
44,5
1504
THPT Thạch Bàn
585
1051
2377
1:1,79
42,5
Khu vực Mê Linh
Mã trường
Tên trường THPT
Chỉ tiêu
Số học sinh đăng ký
Tỉ lệ chọi NV1
Điểm chuẩn
NV1
NV2
1601
THPT Mê Linh
450
563
10
1:1,25
44,5
1602
THPT Quang Minh
450
460
218S
1:1,02
36,0
1603
THPT Tiền Phong
450
620
1773
1:1,38
38,5
1604
THPT Tiến Thịnh
405
450
753
1:1,11
28,5
1605
THPT Tự Lập
360
247
1095
1:0,69
27,5
1606
THPT Yên Lãng
450
534
36
1:1,87
37,5
Khu vực Mỹ Đức
Mã trường
Tên trường THPT
Chỉ tiêu
Số học sinh đăng ký
Tỉ lệ chọi NV1
Điểm chuẩn
NV1
NV2
1701
THPT Hợp Thanh
495
397
1053
1:0,81
24,5
1702
THPT Mỹ Đức A
675
846
9
1:1,25
41,0
1703
THPT Mỹ Đức B
630
748
62
1:1,19
30,5
1704
THPT Mỹ Đức C
450
376
540
1:0,84
21,5
Khu vực Nam Từ Liêm
Mã trường
Tên trường THPT
Chỉ tiêu
Số học sinh đăng ký
Tỉ lệ chọi NV1
Điểm chuẩn
NV1
NV2
1801
THPT Đại Mỗ
630
777
2161
1:1,23
36,5
1802
THPT Trung Văn
540
1173
364
1:2,17
41,5
1803
THPT Xuân Phương
675
506
1129
1:0,75
38,0
Khu vực Phú Xuyên
Mã trường
Tên trường THPT
Chỉ tiêu
Số học sinh đăng ký
Tỉ lệ chọi NV1
Điểm chuẩn
NV1
NV2
1901
THPT Đồng Quan
540
824
40
1:1,53
42,0
1902
THPT Phú Xuyên A
675
845
169
1:1,25
39,5
1903
THPT Phú Xuyên B
540
673
238
1:1,25
31,0
1904
THPT Tân Dân
495
595
2376
1:1,21
34,5
Khu vực Phúc Thọ
Mã trường
Tên trường THPT
Chỉ tiêu
Số học sinh đăng ký
Tỉ lệ chọi NV1
Điểm chuẩn
NV1
NV2
2001
THPT Ngọc Tảo
630
794
66
1:1,26
39,0
2002
THPT Phúc Thọ
585
685
524
1:1,71
36,0
2003
THPT Vân Cốc
450
687
1183
1:1,53
35,5
Khu vực Quốc Oai
Mã trường
Tên trường THPT
Chỉ tiêu
Số học sinh đăng ký
Tỉ lệ chọi NV1
Điểm chuẩn
NV1
NV2
2101
THPT Cao Bá Quát – Quốc Oai
540
1032
477
1:1,91
38,0
2102
THPT Minh Khai
630
992
993
1:1,58
37,0
2103
THPT Quốc Oai
675
960
10
1:1,42
45,5
2104
THPT Phan Huy Chú – Quốc Oai
450
379
772
1:0,84
33,0
Khu vực Sóc Sơn
Mã trường
Tên trường THPT
Chỉ tiêu
Số học sinh đăng ký
Tỉ lệ chọi NV1
Điểm chuẩn
NV1
NV2
2201
THPT Đa Phúc
585
779
99
1:1,33
42,5
2202
THPT Kim Anh
495
644
583
1:1,31
39,0
2203
THPT Minh Phú
405
527
1702
1:1,31
35,5
2204
THPT Sóc Sơn
630
763
51
1:1,21
42,5
2205
THPT Trung Giã
540
614
224
1:1,14
37,5
2206
THPT Xuân Giang
450
807
811
1:1,79
38,0
Khu vực Sơn Tây
Mã trường
Tên trường THPT
Chỉ tiêu
Số học sinh đăng ký
Tỉ lệ chọi NV1
Điểm chuẩn
NV1
NV2
2301
THPT Sơn Tây
270
720
3
1:2,67
47,0
2302
THPT Tùng Thiện
585
834
54
1:1,43
42,5
2303
THPT Xuân Khanh
495
486
1750
1:0,98
28,5
Khu vực Tây Hồ
Mã trường
Tên trường THPT
Chỉ tiêu
Số học sinh đăng ký
Tỉ lệ chọi NV1
Điểm chuẩn
NV1
NV2
2401
THPT Chu Văn An
225
619
100
1:2,75
51,5
2402
THPT Tây Hồ
675
1442
3007
1:2,14
46,0
Khu vực Thạch Thất
Mã trường
Tên trường THPT
Chỉ tiêu
Số học sinh đăng ký
Tỉ lệ chọi NV1
Điểm chuẩn
NV1
NV2
2501
THPT Bắc Lương Sơn
405
421
2442
1:1,04
31,0
2502
THPT Hai Bà Trưng – Thạch Thất
585
1251
1796
1:2,14
38,0
2503
THPT Phùng Khắc Khoan – Thạch Thất
630
983
79
1:1,56
40,0
2504
THPT Thạch Thất
675
737
72
1:1,09
42,0
Khu vực Thanh Oai
Mã trường
Tên trường THPT
Chỉ tiêu
Số học sinh đăng ký
Tỉ lệ chọi NV1
Điểm chuẩn
NV1
NV2
2601
THPT Nguyễn Du – Thanh Oai
540
686
20
1:1,27
41,0
2602
THPT Thanh Oai A
540
953
1027
1:1,76
38,0
2603
THPT Thanh Oai B
540
670
46
1:1,24
42,0
Khu vực Thanh Trì
Mã trường
Tên trường THPT
Chỉ tiêu
Số học sinh đăng ký
Tỉ lệ chọi NV1
Điểm chuẩn
NV1
NV2
2701
THPT Ngọc Hồi
675
689
116
1:1,02
42,0
2702
THPT Ngô Thì Nhậm
720
1034
1225
1:1,44
41,5
2703
THPT Đông Mỹ
675
890
3072
1:1,32
40,5
Khu vực Thanh Xuân
Mã trường
Tên trường THPT
Chỉ tiêu
Số học sinh đăng ký
Tỉ lệ chọi NV1
Điểm chuẩn
NV1
NV2
2801
THPT Nhân Chính
540
1646
200
1:3,05
50,0
2802
THPT Trần Hưng Đạo – Thanh Xuân
675
1151
5018
1:1,71
46,0
Khu vực Thường Tín
Mã trường
Tên trường THPT
Chỉ tiêu
Số học sinh đăng ký
Tỉ lệ chọi NV1
Điểm chuẩn
NV1
NV2
2901
THPT Lý Từ Tấn
450
736
1832
1:1,64
34,5
2902
THPT Nguyễn Trãi – Thườrng Tín
450
518
139
1:1,15
34,5
2903
THPT Tô Hiệu – Thường Tín
540
627
80
1:1,16
35,5
2904
THPT Thường Tín
630
736
9
1:1,17
43,0
2905
THPT Vân Tào
450
658
846
1:1,46
35,0
Khu vực Ứng Hoà
Mã trường
Tên trường THPT
Chỉ tiêu
Số học sinh đăng ký
Tỉ lệ chọi NV1
Điểm chuẩn
NV1
NV2
3001
THPT Đại Cường
315
245
530
1:0,78
21,5
3002
THPT Lưu Hoàng
450
303
812
1:0,67
21,5
3003
THPT Trần Đăng Ninh
540
764
434
1:1,41
33,0
3004
THPT Ứng Hoà A
540
637
164
1:1,18
34,5
3005
THPT Ứng Hoà B
450
436
784
1:0,97
24,5
Tổng
63,050
94,964
89,602
1:1,51
Làm cách nào để xoá tan nỗi lo tỉ lệ chọi vào lớp 10 năm 2018 và đạt điểm cao trong kỳ thi tuyển sinh THPT?
Nhằm giúp các em xoá tan nỗi lo tỉ lệ chọi vào lớp 10 năm 2018 cao ngất ngưởng, đạt điểm cao trong kỳ thi tuyển sinh THPT năm 2019. NXB Đại học Quốc gia và thương hiệu sách CCBook – Đọc là đỗ đã cho xuất bản bộ sách Đột phá 9+ kì thi vào lớp 10 THPT.
Ưu điểm vượt trội của bộ sách: Gói gọn lượng kiến thức đồ sộ, rút ngắn thời gian học nâng cao hiệu quả. Đầy đủ các dạng bài tập hay xuất hiện trong đề thi với hướng dẫn giải theo lối tư duy ngược. 99% bài tập tự luyện trích từ đề thi vào 10 của các trường trên cả nước. Tất cả bài tập kèm hướng dẫn giải chi tiết.
Quà tặng kèm sách: Khóa học online với hơn 50 video bài giảng cho mỗi môn. Nhóm học tập trên Facebook nơi em có thể trao đổi tất cả những thắc mắc trong quá trình học. Thầy cô sẽ giải đáp tận tình cho em đến khi em hiểu mới thôi
Xem ngay thông tin về bộ sách Đột phá 9+ kì thi vào lớp 10 THPTtại đây.
Bình luận